Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Thiết bị Y tế
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 609/QĐ-TCCNHN
Ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Hiệu trưởng Truờng Trung cấp Công nghiệp Hà Nội
(Ban hành kèm theo Quyết định số 609/QĐ-TCCNHN
Ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Hiệu trưởng Truờng Trung cấp Công nghiệp Hà Nội
Tên ngành : CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ
Mã ngành : 42510309
Trình độ đào tạo : Trung cấp chuyên nghiệp
Đối tượng tuyển sinh :
.png)
.png)
Số lượng học phần đào tạo : 31
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp : Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
.png)
.png)
.png)
.png)
- Kỹ năng:
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
1.2. Chính trị đạo đức, thể chất quốc phòng
- Chính trị đạo đức: Phát triển toàn diện
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
- Thể chất quốc phòng
.png)
.png)
2. Hướng dẫn sử dụng chương trình khung trình độ TCCN để xác định chương trình học.
2.1. Hướng dẫn xác định thời gian cho học phần đào tạo tự chọn
Thời gian đào tạo các học phần tự chọn: năm học thứ 2
Thời gian thực học tự chọn: 450h
Số học phần tự chọn cần tích luỹ: 10 học phần. Trong đó:
+ 6 học phần thực hiện trong học kỳ III
+ 4 học phần thực hiện trong học kỳ IV
2.2. Hướng dẫn xác định danh mục các học phần đào tạo tự chọn; thời gian, phân bố thời gian; đề cương chi tiết chương trình cho học phần đào tạo tự chọn
.png)
.png)
.png)
+ 6 học phần thực hiện trong học kỳ III
+ 4 học phần thực hiện trong học kỳ IV
2.2. Hướng dẫn xác định danh mục các học phần đào tạo tự chọn; thời gian, phân bố thời gian; đề cương chi tiết chương trình cho học phần đào tạo tự chọn
2.3. Hướng dẫn xác định chương trình chi tiết của học phần đào tạo bắt buộc
- Học phần đào tạo bắt buộc được cấu trúc gồm:
.png)
.png)
.png)
- Các môn học chung được giảng dạy theo chương trình quy định chung của Bộ giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
- Các học phần đào tạo bắt buộc gồm 2 phần:
Phần 1. Các học phần kỹ thuật cơ sở
Phần 2. Các học phần chuyên môn nghề nghiệp.
- Các học phần kỹ thuật cơ sở được phân bổ theo đúng năm học, học kỳ đã quy định theo chương trình khung, nhằm trang bị hệ thống kiến thức, kỹ năng cơ sở cho học sinh để có đủ năng lực tiếp thu các học phần chuyên môn và các học phần tự chọn.
- Các học phần chuyên môn nghề nghiệp giảng dạy sau khi học sinh đã được trang bị đủ các học phần kỹ thuật cơ sở. Phân bổ thời gian giảng dạy theo chương trình khung đã quy định, nội dung gồm 3 phần:
.png)
.png)
.png)
- Các học phần tự chọn có thể phân bổ giảng dạy xen kẽ với các học phần chuyên ngành.
- Thực tập tốt nghiệp và thi tốt nghiệp được thực hiện vào cuối khoá học:
.png)
.png)
2.4. Hướng dẫn xây dựng đề cương chi tiết chương trình học phần đào tạo tự chọn
- Các học phần tự chọn mục 4.2 được trường/cơ sở đào tạo nghề thiết kế linh hoạt theo một trong hai hướng sau:
.png)
.png)
.png)
- Học sinh tự lựa chọn chương trình học tập trong danh mục các học phần đào tạo tự chọn (Theo thiết kế chương trình học phần đào tạo tự chọn cụ thể của từng trường/cơ sở đào tạo nghề) để tích luỹ đủ số giờ học phần tự chọn như đã quy định.
- Học sinh được đăng ký học học phần tự chọn Số 3, sau khi đã kết thúc học phần tự chọn Số 2.
- Đầu khóa học học sinh được thông báo danh mục, kế hoạch các học phần bắt buộc và tự chọn để học sinh chủ động lựa chọn
2.5 Hướng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc học phần đào tạo chuyên nghiệp và hướng dẫn thi tốt nghiệp.
2.5.1. Kiểm tra hết học phần
- Tất cả các học phần đều được thực hiện kiểm tra khi kết thúc nội dung chương trình theo quy định.
- Điều kiện dự kiểm tra kết thúc và điểm tổng kết học phần được áp dụng theo quyết định số 40/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy.
- Hình thức kiểm tra hết môn:
.png)
.png)
- Thời gian kiểm tra
.png)
.png)
2.5.2. Thi tốt nghiệp
Điều kiện và đối tượng dự thi tốt nghiệp khi kết thúc khoá học được áp dụng theo quyết định số 40/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy.
2.6. Các chú ý khác
.png)
.png)
.png)
.png)